Kế hoạch giáo dục Trường Tiểu học Bạch Đằng năm học 2021 - 2022
PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 17/KH-THBĐ Hồng Bạch, ngày 6 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
NĂM HỌC 2021 – 2022
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13, ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-TTg, ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg, ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông theo Nghị quyết số 88/2014/QH13, ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Công văn số 3535/BGDĐT-GDTH, ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện nội dung hoạt động trải nghiệm cấp Tiểu học trong chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 từ năm học 2020 - 2021;
- Căn cứ Công văn số 3566/BGDĐT-GDTH, ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn tổ chức dạy học đối với lớp 1 năm học 2020 – 2021;
- Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học;Thông tư số 27/TT-BGD&ĐT ngày 04/9/2020 của Bộ GD&ĐT quy định về đánh giá học sinh tiểu học;
- Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học; Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/8/2021 của Bộ GD&ĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với GDMN, TH, Trung học, GDTX;
- Căn cứ công văn số 3799 ngày 1/9/2021 Bộ GD-ĐT về việc thực hiện kế hoạch giáo dục đối với lớp 5 đáp ứng yêu cầu Chương trình GDPT 2018.
- Căn cứ Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Thái Bình ban hành kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với GDMN, giáo dục phổ thông và GDTX tỉnh Thái Bình.
- Căn cứ công văn số 263 ngày 21/8/2021 của Phòng GD Đông Hưng về việc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học.
- Căn cứ vào kết quả đạt được từ năm học 2020 - 2021 và tình hình thực tế của nhà trường trong năm học 2021 - 2022.
Trường Tiểu học Bạch Đằng xây dựng Kế hoạch Giáo dục nhà trường năm học 2021 - 2022 như sau:
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2021 - 2022
- Đặc điểm tình hình kinh tế, xã hội, văn hóa địa phương
1.1 Thuận lợi: Hồng Bạch là xã thuần nông, nhân dân địa phương hiền lành chất phác, ham lao động và hiếu học. Tình hình an ninh trật tự, đời sống văn hóa ổn định, học sinh hiếu học, phụ huynh tích cực chăm lo cho con em. Hồng Bạch có nhiều đình thờ, miếu mạo được công nhận là di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh và cấp Quốc gia, việc giáo dục truyền thống văn hóa của địa phương khá tốt. Việc xây dựng kế hoạch đầu tư cơ sở vật chất chuẩn bị triển khai chương trình giáo dục phổ thông mới ở Hồng Bạch khá tốt. Chất lượng giáo dục toàn diện ổn định; giáo dục mũi nhọn đạt thành tích xuất sắc, Kết quả phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở được củng cố và giữ vững. Tập trung xây dựng các kế hoạch và chuẩn bị các điều kiện về cơ sở vật chất, đội ngũ để triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 đối với khối lớp 2. Hồng Bạch là đơn vị xã có phong trào giáo dục xếp tốp đầu toàn huyện.
1.2. Khó khăn: Là xã có quy mô dân số nhỏ, trường Tiểu học Bạch Đằng quản lý học sinh của 3 thôn là Hậu Thượng, Hậu Trung 1 và Hậu trung 2 với quy mô khoảng trên 3 nghìn dân nên số lớp và số học sinh ít, năm học này có 8 lớp với 206 học sinh. Hồng Bạch là xã cuối huyện, xa trung tâm huyện, cách trung tâm huyện 16 km lại không có đường quốc lộ chạy qua nên chưa phát triển về mọi mặt. Hồng Bạch là xã thuần nông, thương mại, dịch vụ và công nhiệp chưa phát triển rất khó khăn vì vậy kéo theo CSVC của trường vô cùng thiếu thốn; hiện nay trường còn thiếu 3 phòng học và 6 phòng chức năng, 14 năm chưa trả được nợ tiêu chí CSVC trường chuẩn quốc gia mức độ 1; chưa có đủ CBQL và GVVH.
2. Đặc điểm tình hình nhà trường.
2.1. Đặc điểm học sinh nhà trường.
- Nhà trường được sự quan tâm chỉ đạo sâu sát của lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo Đông Hưng; Đảng ủy, chính quyền và nhân dân địa phương và Ban đại diện Cha mẹ học sinh.
- Tổng số học sinh trường có 8 lớp với 205 học sinh, trong đó nữ 105 học sinh trong đó: Khối 1: 47 nữ 25; Khối 2: 2 lớp, 46 HS, nữ 27; Khối 3: 1 lớp, 26 HS nữ 16; Khối 4: 1 lớp, 40 HS nữ 20; Khối 5: 2 lớp, 46 HS nữ 17;
Đối tượng chính sách:
STT | HỌ VÀ TÊN | LỚP | HOÀN CẢNH đặc biệt khó khăn |
1 | Nguyễn Hà Phương | 2A | Mồ côi bố, mẹ nuôi 3 em nhỏ, |
2 | Ngô Tiến Dũng | 5A | Cận nghèo |
3 | Đỗ Minh Thu | 2B | Cận nghèo |
4 | Đỗ Duy Hiếu | 4 | Mẹ bỏ đi, ở với bố. |
Khuyết tật học hòa nhập:
STT | HỌ VÀ TÊN | LỚP | LOẠI TẬT |
1 | Nguyễn Tuấn Anh | 1A | Tăng động |
2 | Trần Khánh Linh | 4 | Bệnh về máu, teo chân |
Tỷ lệ huy động trẻ đúng độ tuổi vào lớp 1 đạt 100% . Bình quân 25 HS/ lớp.
2.2. Tình hình đội ngũ giáo viên, nhân viên nhà trường
- Về số lượng: Tổng số cán bộ, viên chức: 15đ/c Trong đó: 11 nữ; 4 nam
+ Cán bộ quản lý : 0 đ/c( nam 1)
+ Giáo viên có 12đ/c ( 9 nữ; 3 nam); trong đó có 0 hợp đồng. Đạt 1,5 GV/ Lớp;
+ Viên chức phục vụ có 02 đ/c
- Về chất lượng:
- Cán bộ quản lý: 1, trình độ đại học 01; đội ngũ giáo viên 12; Trình độ đại học: có 5 đ/c đạt 41,6%( gồm Thoan, Quyên, Duyên, Hiền B, Nguyên). Số giáo viên có trình độ cao đẳng 6đc đạt 50%; Trung cấp 1đ/c chiếm 8,4%. Hiện nay có 6 đc đang theo học đại học tại chức.
- Số GV có nghiệp vụ sư phạm và kinh nghiệm giảng dạy đạt 100%. Hàng năm được bồi dưỡng, học tập thường xuyên, để nâng cao nghiệp vụ chuyên môn.
- Số lượng đảng viên là 13đ/c đạt tỷ lệ 86,7%.
2.3. Về cơ sở vật chất.
- Trường tiểu học Bạch Đằng có 1 điểm trường duy nhất với diện tích 9152,8 m2.
- Tổng số phòng học có 7 phòng học trong đó: kiên cố 7 phòng. Đủ để tổ chức cho học sinh học 2 buổi/ngày.
- Nhà trường có 1 phòng Tin học, 1 phòng thư viện, cảnh quan sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn;
- Các công trình phụ trợ, hệ thống điện, nước, mạng internet đầy đủ;
- Mỗi lớp được trang bị 1 màn hình ti vi phục vụ cho việc tổ chức dạy học qua học liệu điện tử;
- Bàn ghế hợp tầm vóc, thiết bị tối thiểu đầy đủ. Tất cả các phòng học đã được tu sửa nên đảm bảo cho việc dạy và học của nhà trường.
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Mục tiêu chung
1.1. Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực. Mỗi ngày đến trường là một ngày vui. Đảm bảo môi trường lành mạnh, thân thiện, an toàn, tạo điều kiện để mỗi học sinh có cơ hội bình đẳng trong học tập và phát triển những năng lực sẵn có của từng cá nhân, giúp học sinh hình thành và phát triển những nhân tố căn bản đặt nền móng cho sự phát triển hài hòa về thể chất và tinh thần, phẩm chất và năng lực; định hướng chính vào giáo dục về giá trị bản thân, gia đình, cộng đồng và những thói quen, nề nếp cần thiết trong học tập và sinh hoạt.
1.2. Năm học 2021-2022 tiếp tục là năm học toàn ngành giáo dục thực hiện nhiệm vụ kép với mục tiêu: vừa tích cực thực hiện các giải pháp phòng chống dịch Covid-19 đang diễn biến phức tạp; Nhà trường căn cứ các hướng dẫn của Phòng GDĐT xây dựng kế hoạch dạy học bảo đảm hoàn thành Chương trình giáo dục phổ thông (CTGDPT) cấp tiểu học phù hợp với diễn biến tình hình dịch bệnh xảy ra tại địa phương. Là năm học thứ 2 triển khai CTGDPT 2018 cấp tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (CTGDPT 2018) đối với lớp 1 và 2; thực hiện các nội dung theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội, Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 18/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông bảo đảm chất lượng, hiệu quả, đúng lộ trình.
1.3. Tăng cường cơ sở vật chất đáp ứng thực hiện CTGDPT đối với lớp 1 và 2; thực hiện rà soát, dự báo quy mô phát triển giáo dục và bố trí quỹ đất để xây dựng CSVC lớp học phù hợp, thuận lợi đến năm 2025, sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất hiện có; khắc phục tình trạng lớp có quy mô lớp học và sĩ số học sinh vượt quá quy định để thực hiện CTGDPT 2018 đáp ứng mục tiêu giáo dục tiểu học là giáo dục bắt buộc theo quy định của Luật Giáo dục 2019.
1.4. Triển khai thực hiện CTGDPT 2018 đối với lớp 1 và 2 đảm bảo chất lượng, hiệu quả; tích cực chuẩn bị các điều kiện đảm bảo triển khai thực hiện chương trình đối với lớp 3 từ năm học 2022-2023 đảm bảo yêu cầu cho dạy học các môn học mới. Tiếp tục thực hiện hiệu quả CTGDPT cấp tiểu học ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 (CTGDPT 2006) từ lớp 3 đến lớp 5 theo định hướng phát triển năng lực học sinh. Riêng đối với lớp 5, tiếp tục thực hiện theo chương trình đã điều chỉnh từ năm học 2020-2021.
1.5. Đảm bảo đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý đủ về số lượng, chuẩn hóa về trình độ đào tạo, đồng bộ về cơ cấu, nâng cao chất lượng theo chuẩn nghề nghiệp; thực hiện bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục để triển khai CTGDPT 2018 theo lộ trình; bồi dưỡng nâng cao năng lực triển khai các nhiệm vụ cho giáo viên đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm; bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với giáo viên mới hợp đồng; tổ chức bồi dưỡng cho 100% giáo viên về các nội dung bồi dưỡng theo quy định của Bộ GDĐT và hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa lớp 3 cho năm học 2022-2023.
1.6. Chú trọng đổi mới công tác quản lý, quản trị trường học theo hướng đẩy mạnh phân cấp quản lý, tăng cường quyền tự chủ của nhà trường trong việc thực hiện kế hoạch giáo dục đi đôi với việc nâng cao năng lực quản trị nhà trường, gắn với trách nhiệm của hiệu trưởng, tổ trưởng chuyên môn. Tăng cường nền nếp, kỷ cương, nâng cao chất lượng, hiệu quả các hoạt động giáo dục trong nhà trường. Chú trọng kết hợp dạy chữ với dạy người, giáo dục ý thức, trách nhiệm của công dân đối với gia đình - nhà trường - xã hội cho học sinh tiểu học. Thực hiện tốt các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành phù hợp điều kiện nhà trường. Ổn định kết quả tập huấn sử dụng SGK theo chương trình GDPT2018 đối lớp 1,2.
2. Mục tiêu cụ thể
- 100% học sinh của trường được học 02 buổi/ngày, 09 buổi/tuần; 100% học sinh khối lớp 1, 2,3,4,5 được học môn Tiếng Anh, Tin học.
- 100% học sinh có phẩm chất tốt, biết kính trọng thầy cô, người lớn tuổi; biết yêu thương, đoàn kết, giúp đỡ bạn bè; biết giữ gìn môi trường xanh - sạch - đẹp và có kỹ năng sống, kỹ năng giao tiếp tốt. Cụ thể: Phẩm chất tốt đạt 40% còn lại là Đạt, không có học sinh ở mức Cần cố gắng ( Đánh giá 5 phẩm chất theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT đối với lớp 1,2; đánh giá 4 phẩm chất Theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT và TT22 /2016/TT-BGDĐT đối với lớp 3,4,5).
- 100% học sinh lớp 1,2 được hình thành và phát triển các năng lực cốt lõi, bao gồm các năng lực chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo; các năng lực đặc thù: Ngôn ngữ, tính toán, khoa học, công nghệ, tin học, thẩm mỹ, thể chất ( Mỗi năng lực đạt loại Tốt đạt 40% còn lại xếp loại Đạt, không có học sinh cần cố gắng); 100% số học sinh lớp 3,4,5 đạt 3 năng lực cơ bản trong đó loại Tốt chiếm 40% cho mỗi năng lực.
- 100% học sinh lớp 1, 2, 3, 4 hoàn thành chương trình lớp học; 100% học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình tiểu học. Trong đó: Học sinh xuất sắc đánh giá theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT của khối 1,2 chiếm từ 20%. Học sinh hoàn thành tốt đạt từ 40 đến 45% còn lại là hoàn thành. Học sinh Hoàn thành Tốt theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT và TT22 /2016/TT-BGDĐT đối với khối 3,4,5 đạt 30%.
- 100% học sinh được giáo dục kỹ năng sống.
IV. TỔ CHỨC CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
- Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục
Phân bổ môn, số tiết từng môn trong tuần
STT | Môn/ Tuần | K1 | K2 | K3 | K4 | K5 |
1 | Tiếng Việt | 12 | 10 | 8 | 8 | 8 |
2 | Toán | 3 | 5 | 5 | 5 | 5 |
3 | Đạo đức | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | TNXH | 2 | 2 | 2 |
|
|
5 | Khoa |
|
|
| 2 | 2 |
6 | Sử- Địa |
|
|
| 2 | 2 |
7 | Thủ công |
|
| 1 |
|
|
8 | Kỹ thuật |
|
|
| 1 | 1 |
9 | Giáo dục thể chất | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
10 | Nghệ thuật: Mỹ-Nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
11 | Trải nghiệm: | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 |
12 | Tự chọn: Tiếng Anh | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 |
13 | Tự chọn Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
14 | Tăng cường Tiếng Việt |
|
| 1 |
|
|
15 | Tăng cường Toán | 1 | 1 | 1 |
|
|
16 | Tăng cường Nghệ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Tổng số tiết/tuần | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 |
TI | Hoạt động giáo dục | Số tiết lớp 1 | Số tiết lớp 2 | Số tiết lớp 3 | Số tiết lớp 4 | Số tiết lớp 5 | ||||||||||
TTổng | HKI | HKII | TTổng | HKI | HKII | TTổng | HKI | HKII | TTổng | HKI | HKII | TTổng | HKI | HKII | ||
a. Môn học bắt buộc | ||||||||||||||||
11 | Tiếng Việt | 4420 | 2216 | 2204 | 3350 | 1180 | 1170 | 2280 | 1144 | 1136 | 2280 | 1144 | 1136 | 2280 | 1144 | 1136 |
22 | Toán | 1105 | 554 | 551 | 1175 | 990 | 885 | 1175 | 990 | 885 | 1175 | 990 | 885 | 1175 | 990 | 885 |
33 | Đạo đức | 335 | 118 | 117 | 335 | 118 | 117 | 335 | 118 | 117 | 335 | 118 | 117 | 335 | 118 | 117 |
44 | Tự nhiên và xã hội | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 |
|
|
|
|
|
|
55 | Giáo dục thể chất | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 |
66 | Nghệ thuật (Âm nhạc, Mỹ thuật) | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 |
77 | Hoạt động trải nghiệm | 1105 | 554 | 551 | 1105 | 554 | 551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Hoạt động tập thể |
|
|
|
|
|
| 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 |
99 | Thủ công,Kĩ thuật |
|
|
|
|
|
| 335 | 118 | 117 | 335 | 118 | 117 | 335 | 118 | 117 |
110 | Lịch sử Địa Lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 |
111 | Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 |
b. Môn học tự chọn | ||||||||||||||||
112 | Tiếng Anh (Tự chọn) | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 1105 | 554 | 551 | 1105 | 554 | 551 | 1105 | 554 | 551 |
113 | Tin học | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 |
c.Hoạt động củng cố, tăng cường | ||||||||||||||||
114 | Tăng cường Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
| 335 | 118 | 117 |
|
|
|
|
|
|
115 | Tăng cường Toán | 335 | 118 | 117 | 335 | 118 | 117 | 335 | 118 | 117 |
|
|
|
|
|
|
116 | Tăng cường nghệ thuật | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 | 770 | 336 | 334 |
Tổng | 11120 | 5576 | 5544 | 11120 | 5576 | 5544 | 11120 | 5576 | 5544 | 11120 | 5576 | 5544 | 11120 | 5576 | 5544 |
2.Các hoạt động giáo dục tập thể theo nhu cầu người học
2.1 Các hoạt động tập thể thực hiện trong năm học.
Tháng | Chủ điểm | Nội dung trọng tâm | Hình thức tổ chức | Thời gian thực hiện | Người thực hiện | Lực lượng cùng tham gia |
Tháng 9 | Ngày Khai trường | Tập các bài hát, múa truyền thống của trường | Tập trung theo đơn vị khối | Từ 01/9 đến 20/9 | Học sinh, GV | Toàn trường |
Tháng 10 | Ngày 20/10 | Tập huấn các kỹ năng phòng,tránh xâm hại | Tập trung theo câu lạc bộ | Từ 01/10 đến 20/10 | GV, học sinh | Các CLB |
Tháng 11 | Nhớ ơn thầy cô | Các Hoạt động chào mừng ngày 20/11 | Tập trung | Từ 10/11-15/11 | Học sinh | Toàn trường |
Tháng 12 | Truyền thống QĐND Việt Nam | Tìm hiểu về lực lượng QĐND Việt Nam | Các Khối lớp | Từ 01/12 đến 22/12 | GV, HS | Toàn trường |
Tháng 01 | Chào xuân | Hội chợ | Các khối lớp | Từ 20/01 đến 30/01 | GV,HS | Các khối |
Tháng 02 | Mừng Đảng, mừng xuân | Thi kể chuyện | Các khối lớp | Cuối tháng 2 | HS | Toàn trường |
Tháng 03 | Tiến bước lên Đoàn | Ngày hội dân gian | Tập trung | 20 đến 26/3 | HS | Toàn trường |
Tháng 04 | Giải phóng Miền nam | Ngày hội văn hóa đọc | Tập trung | Từ 09 đến 21/4 | HS | Toàn trường |
Tháng 5 | Tháng 5 nhớ Bác | Hội thi kể chuyện Bác Hồ | Tập trung | Từ10-15/5 | HS | Toàn trường |
2.2. Tổ chức các hoạt động cho học sinh sau giờ học chính thức trong ngày theo nhu cầu người học:
STT | Nội dung | Hoạt động | Đối tượng, quy mô | Thời gian | Địa điểm | Ghi chú |
1 | Hướng dẫn Tự học | Học tập | Đơn vị lớp | Cuối giờ chiều thứ Hai | Lớp học |
|
2 | Khám phá thế giới | Đọc sách tại thư viện | Đơn vị lớp | Cuối giờ chiều thứ Ba | Các thư viện |
|
3 | Cùng khôn lớn | Phát triển năng khiếu | CLB các lớp | Cuối giờ chiều thứ Tư | Lớp học, sân trường |
|
4 | Học cùng Poki | Kỹ năng sống | Đơn vị lớp | Cuối giờ chiều thứ Năm | Lớp học |
|
2.3.Thời gian tổ chức các hoạt động giáo dục theo tuần, tháng.
Tổ chức dạy học 2 buổi/ngày ở tất cả các khối lớp, mỗi ngày không quá 7 tiết, mỗi tiết 35 phút, mỗi tuần có 9 buổi, có 32 tiết/tuần.
Đảm bảo thực hiện đủ, đúng chương trình giáo dục tiểu học. Bố trí thời gian học tập trên lớp, ở nhà; thời gian ăn nghỉ, vui chơi và tham gia các hoạt động xã hội hợp lý, không gây quá tải cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Các hoạt động dạy học, giáo dục bao gồm hoạt động dạy học giáo dục trong giờ học chính khóa và các hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa nhằm giúp học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo, xây dựng tư cách và trách nhiệm công dân, chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên bậc học tiếp theo.Xây dựng thời khóa biểu đan xen các môn học đảm bảo tính cân đối, vừa sức, tạo hứng thú cho học sinh học tập. Các buổi sáng từ thứ Hai đến thứ 6 mỗi buổi 4 tiết; các buổi chiều từ thứ Hai đến thứ 5 mỗi buổi 3 tiết chính khóa, chiều thứ Sáu sinh hoạt chuyên môn, tổ chức thực hiện các chuyên đề. Các tiết học tăng cường, giáo dục kỹ năng sống, dạy bù theo kế hoạch điều chỉnh,… được tổ chức dưới hình thức các câu lạc bộ sinh hoạt sau giờ học chính khóa.
3. Khung thời gian thực hiện chương trình năm học 2021-2022 và kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục:
3.1. Quy định thời gian học
Theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và QĐ số 2551/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/8/2021 về phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Thời gian học | Ngày tựu trường | Ngày khai trường | HKI | HKII | Ngày kết thúc năm học |
37 tuần | 23/8 /2021 | 5/9/2021 | 6/9/2021-9/01/2022 | 17/01/2022- 22/5/2022 | 31/5/2022 |
3.2. Bảng tổng hợp kế hoạch dạy học: Các đồng chí PHT, Tổ trưởng chuyên môn căn cứ vào số lượng tiết học được phân bổ, quy định theo từng tuần, sắp xếp thời khóa biểu xen kẽ cho phù hợp đảm bảo: Buổi sáng 4 tiết, buổi chiều 3 tiết, học 9 buổi = 32 tiết/ tuần. Sau giờ học chính thức tại lớp, trường, thực hiện các hoạt động theo nhu cầu người học. Điều chỉnh kế hoạch tuần dạy bù vào chiều thứ Sáu của tuần trước đó, tuần hiện tại cho đủ nếu ngày nghỉ lễ hoặc nghỉ vì lý do bất khả kháng trong tuần.Thời gian tổ chức các hoạt động giáo dục theo tuần/ tháng và số lượng tiết học các môn, hoạt động giáo dục thực hiện theo tuần năm học 2021-2022 của từng khối lớp được xây dựng theo mẫu sau:
Lịch dạy bù các ngày nghỉ lễ trong năm học:
+ Nghỉ trung thu thứ 2,3 ( 20-21/9/2021), dạy bù vào thứ bảy tuần 1 và 2.
+ Tết dương lịch 1.1.2022 vào thứ bảy nên không phải dạy bù.
+ Giỗ tổ Hùng Vương vào ngày 10/4/2022- chủ nhật nên không phải dạy bù
+ 30/4-1/5 vào ngày thứ 7 và chủ nhật nên không phải dạy bù.
Bảng kế hoạch chương trình lớp 1-2 - Học kỳ 1
Môn/ Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | Tổng thời lượng |
Tiếng Việt | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 216 |
Toán | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 |
Đạo đức | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Tự nhiên và xã hội | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Giáo dục thể chất | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Nghệ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Hoạt động trải nghiệm | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 |
Tiếng Anh tự chọn | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Tự chọn Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Tăng cường Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
Tăng cường Toán | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Tăng cường | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Tổng số tiết trong tuần | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 576 |
Bảng kế hoạch chương trình lớp 1-2 - Học kỳ 2
Môn/ Tuần | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | Tổng thời lượng |
Tiếng Việt | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 204 |
Toán | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
Đạo đức | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Tự nhiên và xã hội | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Giáo dục thể chất | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Nghệ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Hoạt động trải nghiệm | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
Tiếng Anh tự chọn | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Tự chọn Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Tăng cường Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
Tăng cường Toán | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Tăng cường | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Tổng số tiết trong tuần | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 544 |
Các lớp 3,4,5: Kế hoạch thực hiện theo QĐ16/2006 và riêng lớp 5 thực hiện điều chỉnh theo HD405/HD-BGD&ĐT ngày 28/01/2021 của Bộ GD&ĐT
Bảng kế hoạch chương trình lớp 3 - Học kỳ 1
Môn/ Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | Tổng thời lượng |
Tiếng Việt | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 144 |
Toán | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 90 |
Đạo đức | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Tự nhiên và xã hội | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Thủ công | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Giáo dục thể chất | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Nghệ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Hoạt động tập thể | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Tiếng Anh tự chọn | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 |
Tự chọn Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Tăng cường Tiếng Việt | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Tăng cường Toán | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Tăng cường | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Tổng số tiết trong tuần | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 576 |
Bảng kế hoạch chương trình lớp 3 - Học kỳ 2
Môn/ Tuần | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | Tổng thời lượng |
Tiếng Việt | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 136 |
Toán | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 85 |
Đạo đức | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Tự nhiên và xã hội | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Thủ công | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Giáo dục thể chất | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Nghệ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Hoạt động tập thể | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Tiếng Anh tự chọn | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
Tự chọn Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Tăng cường Tiếng Việt | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |